
combine
EN - VI

combineverb

B2
[ Intransitive ]
Xem thêm
To put or bring things together to form one thing or group.
Kết hợp hoặc tập hợp các yếu tố/vật thể lại với nhau để tạo thành một thực thể hoặc một nhóm duy nhất.
Nghĩa phổ thông:
Kết hợp
Ví dụ
If you combine the flour and water, you will get a basic dough.
Nếu bạn trộn bột mì với nước, bạn sẽ có được một khối bột cơ bản.
Xem thêm
[ Transitive ]
To have two or more qualities at the same time
Sở hữu đồng thời hai hay nhiều đặc tính hoặc phẩm chất.
Nghĩa phổ thông:
Kết hợp
Ví dụ
Her artwork combines bright colors with abstract shapes, creating a unique style.
Tác phẩm của cô ấy kết hợp màu sắc tươi sáng với hình khối trừu tượng, tạo nên một phong cách độc đáo.
Xem thêm
[ Transitive ]
To do two activities at once
Thực hiện đồng thời hai hoặc nhiều hoạt động.
Nghĩa phổ thông:
Kết hợp
Ví dụ
Many busy people try to combine work and exercise into their daily routines.
Nhiều người bận rộn cố gắng kết hợp công việc và tập luyện vào thói quen hàng ngày của mình.
Xem thêm
combinenoun(GROUP)

[ Countable ]
Xem thêm
A group of organizations or people working together in business
Một tập hợp các tổ chức hoặc cá nhân cùng hợp tác hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh.
Nghĩa phổ thông:
Tổ hợp
Ví dụ
Several smaller companies decided to form a powerful combine to compete more effectively.
Một số công ty nhỏ hơn đã quyết định thành lập một liên minh hùng mạnh để cạnh tranh hiệu quả hơn.
Xem thêm
combinenoun(MACHINE)

[ Countable ]
A large farm machine that cuts plants, separates seeds from stems, and cleans grain while moving across a field.
Một loại máy nông nghiệp cỡ lớn thực hiện đồng thời các công đoạn cắt cây trồng, tách hạt khỏi thân cây và làm sạch ngũ cốc trong quá trình di chuyển trên đồng ruộng.
Nghĩa phổ thông:
Máy gặt đập liên hợp
Ví dụ
A powerful combine harvested the wheat in the vast field.
Một chiếc máy gặt đập liên hợp công suất lớn đã thu hoạch lúa mì trên cánh đồng bao la.
Xem thêm

CHƯƠNG TRÌNH HỌC
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PREP
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.