bg header

fabricator

EN - VI
Definitions
Form and inflection
Collocation
Idioms

fabricator
noun

ipa us/ˈfæb·rɪ·keɪ·ɾər/

Someone who makes up false things to trick people.

Một cá nhân chuyên tạo dựng hoặc bịa đặt những thông tin, sự việc giả dối nhằm mục đích lừa gạt người khác.
Nghĩa phổ thông:
Người ngụy tạo
Ví dụ
The company fired the employee who was a known fabricator of false production numbers.
Công ty đã sa thải nhân viên vốn là kẻ chuyên ngụy tạo các số liệu sản xuất sai sự thật.
Xem thêm

Someone or a company that makes products, often using machines in a factory.

Một cá nhân hoặc một doanh nghiệp chuyên sản xuất hoặc chế tạo các sản phẩm, thường bằng cách sử dụng máy móc trong môi trường nhà máy.
Nghĩa phổ thông:
Nhà chế tạo
Ví dụ
As a skilled fabricator, she could build custom metal structures.
Là một thợ chế tạo lành nghề, cô ấy có thể chế tạo các kết cấu kim loại theo yêu cầu.
Xem thêm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI