bg header

host country

EN - VI
Definitions
Form and inflection
Collocation
Idioms

host country
noun

A country where a company from another nation operates its business.

Một quốc gia nơi một công ty từ quốc gia khác đặt cơ sở hoặc tiến hành các hoạt động kinh doanh.
Nghĩa phổ thông:
Quốc gia chủ nhà
Ví dụ
The company decided to expand its production facilities in its main host country.
Công ty quyết định mở rộng các cơ sở sản xuất của mình tại nước sở tại chủ chốt.
Xem thêm

host country
noun

A country that provides the location and resources for an event.

Một quốc gia cung cấp địa điểm và các nguồn lực cho một sự kiện.
Nghĩa phổ thông:
Nước chủ nhà
Ví dụ
The host country invested heavily in public transport to manage the large crowds expected for the festival.
Nước chủ nhà đã đầu tư mạnh vào giao thông công cộng để quản lý lượng khách lớn dự kiến đổ về lễ hội.
Xem thêm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI