bg header

militarized

EN - VI
Definitions
Form and inflection
Collocation
Idioms

militarized
adjective

ipa us/ˈmɪl·ə·tə·raɪzd/

Describing an area, country, or group that has a very large and strong military and many weapons.

Mô tả một khu vực, quốc gia, hoặc một nhóm có một lực lượng quân sự rất lớn, mạnh mẽ và sở hữu nhiều vũ khí.
Nghĩa phổ thông:
Được quân sự hóa
Ví dụ
After years of conflict, the region became increasingly militarized, with weapons caches found everywhere.
Sau nhiều năm xung đột, khu vực này ngày càng bị quân sự hóa, với các kho vũ khí xuất hiện khắp nơi.
Xem thêm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI