bg header

rarefied

EN - VI
Definitions
Form and inflection
Collocation
Idioms

rarefied
adjective
(LITTLE OXYGEN)

ipa us/ˈrer·ə·faɪd/

(of air) with little oxygen

Chỉ trạng thái không khí có nồng độ oxy thấp.
Nghĩa phổ thông:
Không khí loãng
Ví dụ
The air at the top of the highest mountain is rarefied, making it hard to breathe.
Không khí trên đỉnh núi cao nhất rất loãng, khiến việc hô hấp trở nên khó khăn.
Xem thêm

rarefied
adjective
(NOT ORDINARY)

ipa us/ˈrer·ə·faɪd/

Without the usual difficulties of everyday life

Mô tả một trạng thái, môi trường hoặc khía cạnh nào đó không bị ảnh hưởng bởi những khó khăn, vướng bận thông thường của cuộc sống hàng ngày.
Nghĩa phổ thông:
Thanh cao
Ví dụ
The university's advanced research department operated in a rarefied atmosphere, shielded from the immediate demands of public life.
Bộ phận nghiên cứu chuyên sâu của trường đại học hoạt động trong một môi trường đặc thù, tách biệt khỏi những đòi hỏi cấp bách của đời sống công chúng.
Xem thêm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI